🔍
Search:
THEO (NGHỀ)
🌟
THEO (NGHỀ)
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 일에 마음과 힘을 다하다.
1
TẬN TỤY, TOÀN TÂM TOÀN Ý:
Dồn hết sức lực và tâm huyết vào việc nào đó.
-
2
어떤 일을 직업으로 삼아 일하다.
2
THEO NGHỀ, SỐNG VỚI NGHỀ ...:
Coi công việc nào đó là một nghề và làm việc.
-
Danh từ
-
1
판사, 검사, 변호사 등과 같이 법률과 관련된 일에 종사하는 사람.
1
NGƯỜI THEO NGHỀ PHÁP LUẬT, NGƯỜI HÀNH NGHỀ PHÁP LUẬT:
Người theo nghề liên quan đến luật pháp như luật sư bào chữa, công tố viên viện kiểm sát, thẩm phán v.v
-
☆
Danh từ
-
1
일정한 직업을 가지고 일하는 사람. 또는 어떤 분야에서 일하는 사람.
1
NGƯỜI LÀM NGHỀ ~, NGƯỜI THEO NGHỀ ~, NGƯỜI TRONG NGÀNH ~:
Người làm việc trong lĩnh vực nào đó. Hoặc người có nghề nghiệp và làm nghề nhất định.
🌟
THEO (NGHỀ)
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
머슴 생활을 하다.
1.
SỐNG ĐỜI TÔI TỚ:
Sinh sống theo nghề làm công.
-
Danh từ
-
1.
판사, 검사, 변호사 등과 같이 법률과 관련된 일에 종사하는 사람.
1.
NGƯỜI THEO NGHỀ PHÁP LUẬT, NGƯỜI HÀNH NGHỀ PHÁP LUẬT:
Người theo nghề liên quan đến luật pháp như luật sư bào chữa, công tố viên viện kiểm sát, thẩm phán v.v